• Khả năng chống mài mòn cao.
• Khả năng chịu kéo tốt, sự ổn định về độ cứng và kích thước cao hơn.
• Khả năng chịu dầu, sự mài mòn và yêu cầu tinh chỉnh ít hơn.
• Nhiệt tích tụ thấp với những máy ốp set tốc độ cao.
• Lớp phủ tuyệt vời giúp đảm bảo độ nhũ của mực và nước.
• Dung sai mài thấp hơn 5 micron.
• Độ bền tuyệt hảo.
• Bền bỉ,độ bền hóa chất và khả năng chống hòa tan rất cao.
• Hợp chất đàn hồi đặc biệt giúp lô giữ độ mềm trong thời gian dài.
• Khả năng chống co, chống phồng và chống mài mòn.
• Chống căng cứng kể cả khi liên tục tiếp xúc với ancol isopropyl và thế phẩm.
• Độ dày bản phim trên bề mặt và trên bản kẽm tốt, tối ưu hóa dung dịch in trên bản kẽm cũng như trên giấy, giảm thiểu độ giãn của giấy.
• Dễ dàng nhanh đạt độ cân bằng nước vào mực hơn.
• Dung sai mài nhỏ hơn 5 micron.
• Độ bền tuyệt hảo.
• Độ chịu phồng cao với mực UV và hóa chất.
• Hợp chất được điều chế đặc biệt giúp lau chùi dễ dàng.
• Đảm bảo giữ thuộc tính kích thước trong thời gian dài.
• Công nghệ khóa phân tử tiên tiến giúp giữ phom và kích thước của lô.
• Các họa tiết bề mặt lô sẽ giữ được lâu hơn và lau chùi dễ dàng.
• Tính bền hóa chất tuyệt vời. Bởi việc đòi hỏi sử dụng rất nhiều loại mực khác nhau, những loại mực này chứa nhiều loại dung môi mà hóa chất nhằm kiểm soát độ tính nhớt của mực. Hợp chất của Zenith được điều chế để sẵn sàng cho những công việc như vậy.
• Ổn định về độ cứng – Sự căng phồng hay hóa mềm được giảm thiểu, nhờ đó đảm bảo độ cứng của quả lô.
• Chống mài mòn – Quả lô không dễ dàng bị mài mòn bởi các loại dung môi mực, nhờ đó kết cấu được duy trì.
• Tính đàn hồi tuyệt vời – Dù chạy trong các máy in tốt đọ cao, quả lô vẫn giữ nguyên hình dáng và độ co giãn, những thuộc tính rất quan trọng để quả lô vận hành hoàn hảo.
• Tích tụ nhiệt thấp – Việc sử dụng các máy in tốc độ cao đòi hỏi các quả lô có thể chịu nhiệt tốt. Hợp chất của Zenith cho phép quả lô giảm thiểu sự tích tụ nhiệt. Nhờ đó đảm bảo được sự nhất quá về kiểu dáng và bề mặt.
• Tuổi đời lô lâu hơn – Quả lô được chế tạo bởi hợp chất của Zenith có thể hoạt động trong thời gian dài.
• Độ mịn bề mặt tối đa – Yếu tố cần thiết để loại bỏ lỗi hình ảnh – điều đặc biệt quan trọng trong các tác vụ đòi hỏi độ chính xác tuyệt đối.
• Chịu nhiệt – Giữ được các tính chất vật lý trong các tác vụ nhiệt độ cao.
• Độ tĩnh điện – khả năng cách điện sẵn có và không thể hiện tính dẫn điện (các công thức tùy biến có thể được sử dụng để đạt độ dẫn điện theo yêu cầu).
• Dẫn nhiệt – Công thức tùy biến để đạt các mức độ dẫn nhiệt khác nhau.
• Lớp phủ bề mặt – Được gia công để đạt được bề mặt theo yêu cầu.
• Chịu hóa chất – Khả năng kháng các hóa chất hữu cơ, vô cơ, dung môi và dầu.
• Sự phong hóa và già hóa thấp nhất – Chống chịu các môi trường ảnh hưởng xấu tới các loại vật liệu dẻo trong thời gian dài.
• Khả năng kết dính – Gắn kết chắc chắn với các bề mặt rỗ sạch. Sức kết dính cao có thể đạt được với các bề mặt không lỗ nếu sử dụng sơn lót.
• Biên độ cứng lớn.
• Thuộc tính của vật liệu được tối ưu hóa theo nhu cầu của khách hàng.
• Độ cứng tuyệt đối 100 shore A.
• Khả năng chống mài mòn cao.
• Không tĩnh điện nhờ khả năng cách điện sẵn có của vật liệu.
• Nhiệt tích tụ thấp với những máy ôp set tốc độ cao.
• Bề mặt trơn mịn như sa tanh.
• Giảm thiểu sự nhũ hóa.
• Không bị oxy hóa.
Loại Rulo | Độ cứng |
Rulo In Thường
Rulo In Kết Hợp |
28 – 32 Shore A
30 – 35 Shore A 35 – 40 Shore A 40 – 45 Shore A |
Rulo Nước | 20 – 25 Shore A |
Rulo Cồn | 25 Shore A |
Rulo Phíp | 98 – 100 Shore A |
Rulo UV | 28 – 32 Shore A
30 – 35 Shore A 35 – 40 Shore A 40 – 45 Shore A 45 – 50 Shore A |
Rulo Flexo | 60 – 65 Shore A |
Rulo Silicon | 40 – 90 Shore A |
Rulo Cán Nhiệt | 85 – 95 Shore A |